go to main prd
  • Hankook Tire & Technology-Tires-iON-ST-AS-SUV-keyvisual-01

iON ST AS SUV

Tối đa quãng đường đi được với lốp iON

Những tính năng chính
  • Xe điện chạy pin
  • Xe điện lai sạc điện
  • Mùa hè
  • M+S
  • Độ ồn
  • Số dặm
  • Thoải mái
  • RR

Xe điện chạy pin và xe điện lai sạc điện có những đặc điểm tương tự nhau, nên chúng đều phù hợp như nhau với các loại lốp dành riêng cho xe điện.

0Sản phẩm đã xem trước đây

Tối đa quãng đường đi được với lốp iON

Hankook Tire & Technology-Tires-iON-ST-AS-SUV-detail-concept-01
Hankook Tire & Technology-Tires-iON-ST-AS-SUV-detail-concept-02
iON INNOVATIVE TECHNOLOGY Tìm hiểu thêm
  • Nhân Đôi Lợi Thế

    Nhờ Công nghệ iON mới, lốp iON ST AS SUV đã phá vỡ giới hạn để tiến tới cân bằng giữa độ bám và tiếng ồn / hao mòn gai lốp.

    Hankook Tire & Technology-Tires-iON-ST-AS-SUV-detail-main-01

    Nhờ Công nghệ iON mới, lốp iON ST AS SUV đã phá vỡ giới hạn để tiến tới cân bằng giữa độ bám và tiếng ồn / hao mòn gai lốp.

Hankook Tire & Technology-Tires-iON-ST-AS-SUV-detail-main-02

Đi Xa Hơn, Trải Nghiệm Nhiều Hơn

Công nghệ i Super Mileage & Công nghệ i Extreme Lightness

Trọng lượng pin khiến xe điện nặng hơn xe động cơ đốt trong lên tới 30%, và thường dẫn tới việc các lốp xe bị hao mòn không đồng đều. Lốp iON ST AS SUV được cấu thành từ Hợp chất ProDurable dành riêng cho xe điện nhằm kéo dài tuổi thọ lốp. Lốp iON evo phân bố đồng đều áp lực lên mặt đường nhờ Công nghệ Round Even.

Kéo dài tuổi thọ mặt gai

Hợp chất bền bỉ
Được cấu tạo từ vật liệu thân thiện với môi trường, bền bỉ mang lại quãng đường di chuyển tối ưu.

Hankook Tire & Technology-Tires-iON-ST-AS-SUV-detail-feature-01

Mặt gai mòn đều

Tiếp xúc tròn đều
Lốp cho xe điện sẽ nhanh mòn hơn 20% so với lốp lắp cho xe động cơ đốt trong. Thiết kế tiếp xúc mặt đường đồng nhất giúp tăng độ bền của lốp.

Hankook Tire & Technology-Tires-iON-ST-AS-SUV-detail-feature-02

Di chuyển xa hơn

Lưu hóa tối ưu
Lực cản lăn thấp nhờ Hankook ứng dụng vật liệu cao cấp và tối ưu công nghệ lưu hóa cao su giúp xe di chuyển được xa hơn.

Hankook Tire & Technology-Tires-iON-ST-AS-SUV-detail-feature-03

An Nhiên Lái Xe

Công nghệ i Sound Absorber

Động cơ điện gần như không gây ra tiếng ồn khiến cho người đi xe nghe thấy tiếng ồn từ lốp nhiều hơn. Với công nghệ i Sound Absorber, lốp iON ST AS SUV mang tới hành trình đi xe yên tĩnh và thoải mái trong mọi phạm vi tốc độ.

Giảm ồn nhờ Công nghệ Cấu tạo gai 1db

Cải thiện hiệu suất giảm ồn thêm 1dB.

Hankook Tire & Technology-Tires-iON-ST-AS-SUV-detail-feature-01

Kết quả bài kiểm tra tiếng ồn do cấu tạo gai

Lốp iON ST AS SUV mang tới trải nghiệm đi xe yên tĩnh và thoải mái trong mọi phạm vi tốc độ.

Hankook Tire & Technology-Tires-iON-ST-AS-SUV-detail-feature-02
Hankook Tire & Technology-Tires-iON-ST-AS-SUV-detail-main-03

An Nhiên Lái Xe

Công nghệ i Sound Absorber

Động cơ điện gần như không gây ra tiếng ồn khiến cho người đi xe nghe thấy tiếng ồn từ lốp nhiều hơn. Với công nghệ i Sound Absorber, lốp iON ST AS SUV mang tới hành trình đi xe yên tĩnh và thoải mái trong mọi phạm vi tốc độ.

Hankook Tire & Technology-Tires-iON-ST-AS-SUV-detail-feature-01

Giảm thiểu rãnh vai lốp

Khối rãnh bên lốp có thể uốn cong, càng gần phần vai càng rộng, khiến rãnh bên tiếp xúc với mặt đất một cách từ từ, giúp giảm tiếng ồn do không khí thổi vào.

Hankook Tire & Technology-Tires-iON-ST-AS-SUV-detail-feature-02

Giảm tiếng ồn bằng công nghệ thiết kế vai lốp

Mô phỏng giúp tối ưu khoảng cách và góc tiếp xúc của các khối gai
Giảm đáng kể tiếng ồn tạo ra từ lốp xe nhờ gia tăng độ cứng vững của các khối gai bằng công nghệ mô phỏng và phân tích tiếng ồn, cứng vững của Hankook.

Hankook Tire & Technology-Tires-iON-ST-AS-SUV-detail-feature-03

Vát góc khối gai

Giảm tối đa tác động từ mặt đường để hạn chế tiếng ồn.

Hankook Tire & Technology-Tires-iON-ST-AS-SUV-detail-main-04

Thoải mái khi lái

Lái xe mượt hơn, thoải mái hơn nhờ ít tiếp xúc

Lốp iON ST AS SUV sử dụng Công nghệ Opti Pitch và công nghệ kiểm soát độ rung, mang lại trải nghiệm lái xe thoải mái hơn trên đường.

Lái xe mượt hơn, thoải mái hơn

Tối Ưu Bố Cục Các Khối Gai nhờ Công Nghệ Opti Pitch
Tiếng ồn từ lốp xe có thể giảm đáng kể nhờ áp dụng Công nghệ Opti Pitch. Lốp iON ST AS SUV có số lượng và kích thước các khối gai tối ưu để loại bỏ các âm thanh không cần thiết.

Hankook Tire & Technology-Tires-iON-ST-AS-SUV-detail-feature-01

Công nghệ kiểm soát độ rung

Được thiết kế để hấp thụ và giảm lực tác động theo phương thẳng đứng khi lái xe trên đường, mang lại cảm giác lái mượt mà, chủ động. Tiếp xúc với mặt đất một cách từ từ, giảm tiếng ồn do không khí thổi vào.

Hankook Tire & Technology-Tires-iON-ST-AS-SUV-detail-feature-02
  • Thông Số Kỹ Thuật

    • 17”
    • 215/60R17
      • Hiệu suất nhiên liệu B
      • "Bám đường(Ướt)" D
      • Độ ồn 70
      • Số lớp bố 4
      • Tải trọng tối đa / Cấp tải trọng 710/96
      • Cấp tải trọng (đơn) 96
      • Tải trọng tối đa (Kgs) 710
      • Tải trọng tối đa (LBS) 1565
      • Cấp tốc độ V
      • UTQG - Độ mòn 720
      • UTQG - Bám đường A
      • UTQG - Nhiệt độ A
      • Màu sắc hông lốp B
      • Độ sâu gai (32nds) 9.0
      • Trọng lượng lốp (lbs) 23
      • M+S Y
      • Foam N
      • Run Flat N
      • Sealant N
      • Xuất xứ China
    • 16”
    • 17”
    • 18”
    • 205/50R17 XL
      • Hiệu suất nhiên liệu B
      • "Bám đường(Ướt)" D
      • Độ ồn 70
      • Số lớp bố 4
      • Tải trọng tối đa / Cấp tải trọng 650/93
      • Cấp tải trọng (đơn) 93
      • Tải trọng tối đa (Kgs) 650
      • Tải trọng tối đa (LBS) 1433
      • Cấp tốc độ V
      • UTQG - Độ mòn 720
      • UTQG - Bám đường B
      • UTQG - Nhiệt độ A
      • Màu sắc hông lốp B
      • Độ sâu gai (32nds) 9.0
      • Trọng lượng lốp (lbs) 19
      • M+S Y
      • Foam Y
      • Run Flat N
      • Sealant N
      • Xuất xứ China
    • 205/55R16 XL
      • Hiệu suất nhiên liệu B
      • "Bám đường(Ướt)" D
      • Độ ồn 70
      • Số lớp bố 4
      • Tải trọng tối đa / Cấp tải trọng 670/94
      • Cấp tải trọng (đơn) 94
      • Tải trọng tối đa (Kgs) 670
      • Tải trọng tối đa (LBS) 1477
      • Cấp tốc độ V
      • UTQG - Độ mòn 720
      • UTQG - Bám đường B
      • UTQG - Nhiệt độ A
      • Màu sắc hông lốp B
      • Độ sâu gai (32nds) 9.0
      • Trọng lượng lốp (lbs) 19
      • M+S Y
      • Foam N
      • Run Flat N
      • Sealant N
      • Xuất xứ China
    • 215/55R17
      • Hiệu suất nhiên liệu B
      • "Bám đường(Ướt)" D
      • Độ ồn 70
      • Số lớp bố 4
      • Tải trọng tối đa / Cấp tải trọng 670/94
      • Cấp tải trọng (đơn) 94
      • Tải trọng tối đa (Kgs) 670
      • Tải trọng tối đa (LBS) 1477
      • Cấp tốc độ V
      • UTQG - Độ mòn 720
      • UTQG - Bám đường A
      • UTQG - Nhiệt độ A
      • Màu sắc hông lốp B
      • Độ sâu gai (32nds) 9.0
      • Trọng lượng lốp (lbs) 20
      • M+S Y
      • Foam Y
      • Run Flat N
      • Sealant N
      • Xuất xứ China
    • 225/55R17
      • Hiệu suất nhiên liệu B
      • "Bám đường(Ướt)" D
      • Độ ồn 70
      • Số lớp bố 4
      • Tải trọng tối đa / Cấp tải trọng 730/97
      • Cấp tải trọng (đơn) 97
      • Tải trọng tối đa (Kgs) 730
      • Tải trọng tối đa (LBS) 1609
      • Cấp tốc độ V
      • UTQG - Độ mòn 720
      • UTQG - Bám đường A
      • UTQG - Nhiệt độ A
      • Màu sắc hông lốp B
      • Độ sâu gai (32nds) 9.0
      • Trọng lượng lốp (lbs) 22
      • M+S Y
      • Foam N
      • Run Flat N
      • Sealant N
      • Xuất xứ China
    • 235/50R18
      • Hiệu suất nhiên liệu B
      • "Bám đường(Ướt)" D
      • Độ ồn 70
      • Số lớp bố 4
      • Tải trọng tối đa / Cấp tải trọng 730/97
      • Cấp tải trọng (đơn) 97
      • Tải trọng tối đa (Kgs) 730
      • Tải trọng tối đa (LBS) 1609
      • Cấp tốc độ V
      • UTQG - Độ mòn 720
      • UTQG - Bám đường A
      • UTQG - Nhiệt độ A
      • Màu sắc hông lốp B
      • Độ sâu gai (32nds) 9.0
      • Trọng lượng lốp (lbs) 23
      • M+S Y
      • Foam N
      • Run Flat N
      • Sealant N
      • Xuất xứ China